VN
EN
Đóng Menu
Trang chủ
Imexpharm
Về Imexpharm
Văn hóa
Hành trình
Con người
Tiềm lực
Tin tức
Bản tin Imexpharm
Sự kiện Imexpharm
Chuyên ngành
Hoạt động cộng đồng
Sản phẩm
Dòng sản phẩm
Sản phẩm A-Z
Nhà đầu tư
Thông tin cổ phiếu IMP
Thông tin tài chính
Báo cáo thường niên & Phát triển bền vững
Đại hội đồng cổ đông
Quản trị công ty
Công bố thông tin
Báo cáo phân tích
Tin tức - Sự kiện
Cộng đồng
Tuyển dụng
Truyền thông
Liên hệ
Trang chủ
Sản phẩm
Dòng sản phẩm
Kháng sinh uống
BIOCEMET® Tab 500mg / 62,5mg
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500 mg, Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Avicel (1:1)) 62,5 mg.
Tá dược: Vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Công dụng
Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em, bao gồm:
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
- Viêm bàng quang.
- Viêm thận - bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.
Hình thức
Viên nén bao phim.
Đóng gói
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên nén bao phim.
Tải về toa đính kèm
Hotline 1800555535
Tags:
Acid clavulanic
Amoxicilin
EU-GMP
Mô tả
Hướng dẫn
Chỉ định
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Thành phần dược chất:
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500 mg
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Avicel (1:1)) 62,5 mg.
Thành phần tá dược: Vừa đủ 1 viên nén bao phim.
DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nén bao phim.
Viên nén dài, một mặt trơn, một mặt khắc , bao phim màu trắng, cạnh và thành viên nguyên vẹn.
Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
LIỀU DÙNG
Liều lượng thường được thể hiện theo hàm lượng amoxicilin/ acid clavulanic trừ khi được nêu rõ theo liều của từng thành phần riêng lẻ.
Việc lựa chọn liều Biocemet Tab 500 mg/ 62,5 mg phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Loại vi khuẩn gây bệnh và khả năng nhạy cảm với chất kháng khuẩn.
- Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.
- Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân.
Việc sử dụng thuốc khác thay thế Biocemet Tab 500 mg/ 62,5 mg (như khi cần amoxicilin liều cao hơn và/ hoặc tỉ lệ khác của amoxicilin/ acid clavulanic) có thể xem xét khi cần thiết.
Đối với người lớn và trẻ em ≥ 40 kg, khi chỉ định theo khuyến cáo dưới đây, Biocemet Tab 500 mg/ 62,5 mg thường được sử dụng với tổng liều là 2000 mg amoxicilin/ 250 mg acid clavulanic, chia thành 2 lần/ ngày hoặc 3000 mg amoxicilin/375 mg acid clavulanic, chia thành 3 lần/ ngày.
Đối với trẻ em nặng < 40 kg, khi chỉ định theo khuyến cáo dưới đây, Biocemet Tab 500 mg/ 62,5 mg thường được sử dụng với liều tối đa là 1600 - 3000 mg amoxicilin/200 - 400 mg acid clavulanic/ ngày. Nếu cần sử dụng amoxicilin liều cao hơn nên lựa chọn thuốc có tỉ lệ phối hợp amoxicilin/ acid clavulanic khác để tránh sử dụng liều cao acid clavulanic không cần thiết.
Thời gian điều trị tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân. Một số nhiễm khuẩn (ví dụ: viêm tủy xương) cần điều trị kéo dài. Không nên dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra, xem xét lại cách điều trị.
(Tham khảo chi tiết tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân trong toa của thuốc).
CÁCH DÙNG:
Viên nén bao phim Biocemet Tab 500 mg/ 62,5 mg chỉ dùng qua đường uống.
Thời điểm dùng thuốc: Nên uống vào đầu bữa ăn để giảm thiểu khả năng không dung nạp ở đường tiêu hóa và tăng khả năng hấp thu thuốc.
Khi quên uống 1 liều thuốc: Cần uống một liều ngay khi nhớ ra. Dùng liều kế tiếp sau tối thiểu 4 giờ. Không tự ý dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
CHỈ ĐỊNH:
Viên nén bao phim Biocemet Tab 500 mg/ 62,5 mg được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây ra ở người lớn và trẻ em, bao gồm:
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn.
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
- Viêm bàng quang.
- Viêm thận - bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da, đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân dị ứng với amoxicilin, acid clavulanic, các kháng sinh khác thuộc nhóm penicilin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc (xem mục Thành phần công thức thuốc).
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm tức thời nghiêm trọng (như sốc phản vệ) với thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam (như cephalosporin, carbapenem hoặc
monobactam).
Bệnh nhân có tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do amoxicilin và acid clavulanic.
Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
Sản phẩm liên quan
Amoxcillin 250mg
Amoxicillin 250mg (Nang cứng)
Amoxicillin 500mg
Amoxicillin 1000mg
PHARMOX® 250mg – Hộp 100v
PHARMOX®500mg Hộp 100v
PHARMOX®500mg Chai 200v
PHARMOX IMP® 500mg – Hộp 100v
PHARMOX IMP® 500mg
0/5
(0 nhận xét)
5
0% | 0 đánh giá
4
0% | 0 đánh giá
3
0% | 0 đánh giá
2
0% | 0 đánh giá
1
0% | 0 đánh giá
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Gửi nhận xét
GỬI ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN
Đánh giá
Gửi
Liên hệ khi có hàng "BIOCEMET® Tab 500mg / 62,5mg"
Email
*
Vui lòng nhập email
Email không hợp lệ
Số điện thoại
*