Đóng Menu
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Thành phần dược chất: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500 mg.
Thành phần tá dược: Vừa đủ 1 viên nang cứng.

DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nang cứng.
Pharmox 500 mg (xám - cam): Viên nang cứng, cỡ nang số 0, nắp nang màu xám, thân nang màu cam có in hình. Bột thuốc trong nang có màu trắng đến trắng ngà.
Pharmox 500 mg (cam - trắng): Viên nang cứng, cỡ nang số 0, nắp nang màu cam, thân nang màu trắng có in hình. Bột thuốc trong nang có màu trắng đến trắng ngà.

Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.

LIỀU DÙNG:
Việc lựa chọn liều lượng amoxicilin phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Loại vi khuẩn và độ nhạy cảm của chúng với kháng sinh.
- Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.
- Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân (xem bên dưới).
Thời gian điều trị nên được xác định bởi loại nhiễm khuẩn và đáp ứng của bệnh nhân, thông thường càng ngắn càng tốt. Một số trường hợp nhiễm khuẩn cần thời gian điều trị dài hơn (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc, phần Điều trị kéo dài).
(Tham khảo bảng thông tin về tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân trong toa của thuốc).

CÁCH DÙNG:
Pharmox 500 mg dùng đường uống.
Quá trình trị liệu có thể bắt đầu bằng đường tiêm theo liều khuyến cáo và sau đó tiếp tục điều trị với đường uống.
Uống nguyên viên thuốc với một ít nước.
Trường hợp quên uống một liều dùng: Hãy uống ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và hãy dùng liều tiếp theo vào thời gian thường lệ. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.

Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.

Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.

CHỈ ĐỊNH:
Amoxicilin được dùng để điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em:
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Viêm amiđan và viêm họng cấp tính do liên cầu khuẩn.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính.
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng.
- Viêm bàng quang cấp tính.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng trong thai kì.
- Viêm bể thận cấp tính.
- Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn.
- Áp xe nha khoa kèm viêm tế bào lan rộng.
- Nhiễm khuẩn khớp giả.
- Điều trị Helicobacter pylori.
- Bệnh Lyme.
Amoxicilin còn được dùng trong dự phòng viêm nội tâm mạc.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với hoạt chất, với bất kỳ penicilin nào hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử phản ứng quá mẫn ngay lập tức và nghiêm trọng (ví dụ như phản vệ) với một thuốc beta-lactam khác (ví dụ như cephalosporin, carbapenem hoặc monobactam).

Chi tiết xint tham khảo toa của thuốc.
0/5
(0 nhận xét)
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi nhận xét
GỬI ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN
Đánh giá
Gửi