Đóng Menu

THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén 2 lớp chứa:
Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5 mg.
Tá dược: Lactose, Tinh bột mì, Aerosil, Povidon, Magnesi stearat, Gelatin, Phẩm màu Quinolin dye, Phẩm màu Blue Patent, Ethanol 96%, Nước tinh khiết.
*Ethanol 96% và Nước tinh khiết sẽ mất đi trong quá trình sản xuất.

DẠNG TRÌNH BÀY:
Hộp 60 vỉ x 40 viên nén 2 lớp.

LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG:
Người lớn:
- Điều trị đợt cấp của bệnh đa xơ cứng: liều hàng ngày là 30 mg dexamethason trong 1 tuần, liều tiếp theo: 4 - 12 mg mỗi ngày trong 1 tháng.
- Điều trị các bệnh khác:
+ Liều khởi đầu: 0,75 - 9 mg/ngày, thay đổi tùy theo bệnh.
+ Liều duy trì thích hợp nên được xác định bằng cách giảm liều lượng thuốc ban đầu từ từ trong khoảng thời gian thích hợp cho đến liều thấp nhất mà thuốc vẫn còn đạt hiệu quả điều trị.
Việc thực hiện điều chỉnh liều sẽ thay đổi tùy theo tình trạng lâm sàng và đáp ứng của bệnh nhân. Sau khi điều trị lâu dài với thuốc, để tránh tác dụng phụ không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm liều từ từ.

Trẻ em:
Liều ban đầu của dexamethason có thể khác nhau tùy thuộc vào từng bệnh cụ thể và trong khoảng 0,02 - 0,3 mg/kg/ngày chia làm 3 - 4 lần.

Thử nghiệm ức chế dexamethason:
- Các thử nghiệm về hội chứng Cushing: uống 1 mg dexamethason vào lúc 23 giờ. Sau đó lấy máu để xác định nồng độ cortisol huyết tương lúc 8 giờ sáng hôm sau. Để chính xác hơn, uống 0,5 mg dexamethason mỗi 6 giờ trong 48 giờ. Lấy nước tiểu 24 giờ để xác định sự bài tiết 17 - hydroxycorticosteroid.
- Kiểm tra để phân biệt hội chứng Cushing do tuyến yên tăng sản xuất ACTH với hội chứng Cushing do các nguyên nhân khác: uống 2 mg dexamethason mỗi 6 giờ trong 48 giờ. Lấy nước tiểu trong 24 giờ để xác định sự bài tiết 17 - hydroxycorticosteroid.
 
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc được chỉ định trong điều trị các trường hợp sau:
- Dị ứng: viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, phản ứng quá mẫn với thuốc, viêm mũi dị ứng lâu năm hoặc theo mùa, bệnh suyễn và bệnh huyết thanh.
- Bệnh da liễu: viêm da bóng nước, đỏ da tróc vảy, bệnh u sùi dạng nấm, bệnh da pemphigus và ban đỏ đa dạng nặng (hội chứng Stevens-Johnson).
- Rối loạn nội tiết tố: suy vỏ thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát (có thể kết hợp với các chất tương tự mineralocorticoid tổng hợp), tăng sản thượng thận bẩm sinh, tăng calci máu liên quan đến ung thư và viêm tuyến giáp.
- Bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, viêm đại tràng.
- Rối loạn huyết học: thiếu máu tán huyết, thiếu máu bẩm sinh (thiếu máu Diamond-Blackfan), ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn ở người lớn, tinh khiết tế bào đỏ aplasia và giảm tiểu cầu thứ phát.
- Các bệnh khác: xét nghiệm chẩn đoán cường tuyến thượng thận, bệnh giun xoắn liên quan đến thần kinh hoặc cơ tim, viêm màng não do lao.
- Bệnh ung thư bạch cầu và u lympho.
- Hệ thần kinh: các đợt cấp tính của bệnh đa xơcứng, phù não liên quan đến khối u nguyên phát hay di căn não, thủ thuật mở hộp sọ hoặc chấn thương đầu.
- Bệnh mắt: viêm mắt đồng cảm, viêm động mạch thái dương, viêm màng bồ đào và các tình trạng viêm ở mắt không đáp ứng với corticoid tại chỗ.
- Bệnh thận: gây lợi tiểu hoặc làm giảm protein niệu trong hội chứng thận hư vô căn hoặc do lupus ban đỏ.
- Bệnh đường hô hấp: bệnh ngộ độc beryllium, bệnh lao phổi cấp hay phổ biến khi sử dụng đồng thời với hóa trị liệu kháng lao thích hợp, viêm phổi tăng bạch cầu eosin vô căn, bệnh sarcoid.
- Rối loạn thấp khớp: điều trị hỗ trợ trong thời gian ngắn các bệnh viêm khớp gout cấp, thấp tim cấp tính, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp vảy nến, viêm khớp dạng thấp, bao gồm viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên (dùng liều thấp để điều trị duy trì). Dexamethason còn dùng điều trị viêm da cơ, viêm đa cơ và lupus ban đỏ hệ thống.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nhiễm nấm toàn thân, sốt rét thể não.
- Nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn và khớp bị hủy hoại nặng.
- Nhiễm virus trong nhãn khoa (Herpes simplex mắt thể hoạt động), nhiễm nấm hoặc nhiễm khuẩn lao ở mắt.
- Nhiễm trùng không kiểm soát được.
- Người bệnh đang dùng vaccine virus sống.

Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
 
0/5
(0 nhận xét)
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá
  • 0% | 0 đánh giá

Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

Gửi nhận xét
GỬI ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN
Đánh giá
Gửi