VN
EN
Đóng Menu
Trang chủ
Imexpharm
Về Imexpharm
Văn hóa
Hành trình
Con người
Tiềm lực
Tin tức
Bản tin Imexpharm
Sự kiện Imexpharm
Chuyên ngành
Hoạt động cộng đồng
Sản phẩm
Dòng sản phẩm
Sản phẩm A-Z
Nhà đầu tư
Thông tin cổ phiếu IMP
Thông tin tài chính
Báo cáo thường niên & Phát triển bền vững
Đại hội đồng cổ đông
Quản trị công ty
Công bố thông tin
Báo cáo phân tích
Tin tức - Sự kiện
Cộng đồng
Tuyển dụng
Truyền thông
Liên hệ
Trang chủ
Sản phẩm
Dòng sản phẩm
Kháng sinh uống
IMEDROXIL® 500mg
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa: Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500 mg.
Tá dược: Vừa đủ 1 viên nang cứng.
Công dụng
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi sinh vật nhạy cảm với cefadroxil, liệu pháp dùng đường uống được chỉ định trong các trường hợp:
- Viêm họng và viêm amiđan do liên cầu khuẩn.
- Viêm phổi phế quản, viêm phổi do vi khuẩn.
- Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng: viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: áp xe, mụn nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm da mủ, viêm hạch bạch huyết.
Hình thức
Viên nang cứng.
Đóng gói
Hộp 1 vỉ x 12 viên nang cứng.
Tải về toa đính kèm
Hotline 1800555535
Tags:
Natri lauryl sulfat
Cefadroxil
cefadroxil monohydrat
Magnesi stearat
Mô tả
Hướng dẫn
Chỉ định
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Thành phần dược chất: Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500 mg.
Thành phần tá dược: Vừa đủ 1 viên nang cứng.
DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nang cứng.
Viên nang cứng, cỡ nang số 0, nắp nang màu xanh, thân nang màu xanh, có in hình. Bột thuốc trong nang màu trắng đến màu kem nhạt.
Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
LIỀU DÙNG:
Liều dùng phụ thuộc vào mức độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh, mức độ nghiêm trọng của bệnh và tình trạng lâm sàng của bệnh nhân (chức năng thận và gan) (tham khảo bảng thông tin chi tiết trong toa của thuốc).
Đối với một số trẻ em, có thể đem lại hiệu quả khi tăng liều lên tới 100 mg/kg/ngày.
Đối với một số người lớn, có thể cần phải tăng liều cao hơn tùy vào mức độ nặng của bệnh. Liều tối đa là 4 g/ ngày. Nhiễm trùng đường tiểu mạn tính có thể cần phải điều trị kéo dài và tập trung, đồng thời thường xuyên kiểm tra mức độ nhạy cảm và theo dõi trên lâm sàng.
Không nên dùng cefadroxil dưới dạng viên nang cứng cho trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 6 tuổi. Đối với trẻ nhỏ và trẻ em có trọng lượng < 40 kg, có thể dùng dạng lỏng (hỗn dịch cefadroxil 250 mg/ 5 ml hoặc 500 mg/ 5 ml).
Suy thận:
Cần chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin để ngăn ngừa sự tích lũy cefadroxil. Đối với người lớn, có độ thanh thải creatinin 50 ml/ phút hoặc thấp hơn, nên giảm liều theo hướng dẫn sau: (Tham khảo bảng thông tin chi tiết trong toa của thuốc).
Trẻ em (< 40 kg) bị suy thận:
Cefadroxil không được chỉ định ở trẻ em bị suy thận và trẻ em cần thẩm phân máu.
Liều dùng cho bệnh nhân thẩm phân máu:
Thẩm phân máu sẽ làm giảm 63 % khi dùng 1000 mg cephalosporin sau 6 đến 8 giờ. Thời gian bán thải của cephalosporin là khoảng 3 giờ trong suốt quá trình thẩm phân.
Bệnh nhân đang thẩm phân máu nên dùng thêm một liều 500 mg - 1000 mg vào cuối đợt thẩm phân máu.
Suy gan:
Không cần chỉnh liều.
Người cao tuổi:
Vì cefadroxil được bài tiết qua thận, liều dùng có thể điều chỉnh nếu cần thiết như ở mục “Suy thận”.
CÁCH DÙNG:
Sinh khả dụng không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và cefadroxil có thể dùng cùng với bữa ăn hoặc khi bụng đói. Trong trường hợp rối loạn dạ dày - ruột, có thể uống thuốc với thức ăn.
Uống nguyên viên, không nhai, uống với nhiều nước.
Thời gian trị liệu
Nên tiếp tục điều trị 2 đến 3 ngày sau khi hồi phục các triệu chứng lâm sàng cấp tính hoặc có bằng chứng đã loại bỏ được vi khuẩn. Trong các nhiễm khuẩn gây ra bởi Streptococcus pyogenes, thời gian điều trị có thể kéo dài đến 10 ngày.
Một số lưu ý đặc biệt về xử lý thuốc trước và sau khi sử dụng thuốc:
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi sinh vật nhạy cảm với cefadroxil, liệu pháp dùng đường uống được chỉ định trong các trường hợp:
- Viêm họng và viêm amiđan do liên cầu khuẩn.
- Viêm phổi phế quản, viêm phổi do vi khuẩn.
- Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng: viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Nhiễm trùng da và mô mềm: áp xe, mụn nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm da mủ, viêm hạch bạch huyết.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với cefadroxil, với bất kì thuốc nào thuộc nhóm cephalosporin hoặc bất kì thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử phản ứng nghiêm trọng với penicilin hoặc các beta-lactam khác.
Chi tiết xin tham khảo toa của thuốc.
Sản phẩm liên quan
Amoxcillin 250mg
Amoxicillin 250mg (Nang cứng)
Amoxicillin 500mg
Amoxicillin 1000mg
PHARMOX® 250mg – Hộp 100v
PHARMOX®500mg Hộp 100v
PHARMOX®500mg Chai 200v
PHARMOX IMP® 500mg – Hộp 100v
PHARMOX IMP® 500mg
0/5
(0 nhận xét)
5
0% | 0 đánh giá
4
0% | 0 đánh giá
3
0% | 0 đánh giá
2
0% | 0 đánh giá
1
0% | 0 đánh giá
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Gửi nhận xét
GỬI ĐÁNH GIÁ CỦA BẠN
Đánh giá
Gửi
Liên hệ khi có hàng "IMEDROXIL® 500mg"
Email
*
Vui lòng nhập email
Email không hợp lệ
Số điện thoại
*