Tiêu hóa gan mật
ALU-P®Gel
SĐK: D-24208-16. Mỗi gói chứa: Nhôm phosphat dạng gel 20% 12,38 g. (Tương đương Nhôm phosphat 2,476 g). Tá dược: Kali sorbat, Gôm xanthan, Bột mùi dâu, Sorbitol lỏng, Natri carbonat. Hộp 26 gói x 20 gam
Xem chi tiếtCimetidin 300mg VNA
SĐK: VD-23571-15. Mỗi viên nang cứng chứa: Cimetidin 300 mg. Tá dược: Tinh bột mì, Natri lauryl sulphat, Natri starch glycolat, Magnesi stearat. Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng.
Xem chi tiếtLANSOPRAZOL 30
SĐK:VD-31727-19. Mỗi viên nang cứng chứa: Thành phần dược chất: Lansoprazol (dưới dạng hạt Lansoprazol 8,5%) 0 mg. Thành phần tá dược: Không có.
Xem chi tiếtLOPRADIUM®VNA
SĐK: VD-23577-15. Mỗi viên nang cứng chứa: Loperamid hydrochlorid 2 mg. Tá dược: Colloidal anhydrous silica, Tinh bột mì, Magnesi stearat. Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Xem chi tiếtMOPRAZOL®
SĐK: VD-31119-18. Mỗi viên nang cứng chứa: Thành phần dược chất: Omeprazol (dưới dạng hạt Omeprazol 8,5%) 20 mg.Thành phần tá dược: Không có.
Xem chi tiếtProbio IMP®
SĐK: QLSP-0737-13 Probio IMP® được chỉ định trong các trường hợp: - Rối loạn hấp thu lactose (trong sữa). - Cân bằng hệ vi sinh đường ruột bị phá vỡ do: rượu, stress, nhiễm trùng, sử dụng kháng sinh hoặc các thuốc hoá...
Xem chi tiết